Tình hình giá sắt thép xây dựng năm 2023 như thế nào? Cập nhật bảng báo giá sắt thép Bình Phước 2023 mới nhất. Vậy là một năm 2022 đã trôi qua với giá sắt thép luôn biến động không ngừng lúc tăng lúc giảm do ảnh hưởng từ nhiều nguyên nhân khác nhau. Nếu bạn đang quan tâm đến tình hình sắt thép những tháng đầu năm 2023 này có gì nổi bật thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây của Tôn Thép Toàn Thắng. Bài viết sẽ cập nhập cho quý khách hàng tình hình giá sắt thép xây dựng hôm nay tại Bình Phước.
Công dụng của sắt thép trong công trình xây dựng
Các loại sắt thép phổ biến hiện nay trên thị trường:
- Sắt thép cuộn thường có đường kính phổ biến là 6.0mm, 6.5mm, 8mm, 10mm và 11.5mm. Thường dùng để gia công kéo dây, xây dựng nhà ở, hầm cầu đường và các công trình xây dựng gia công
- Sắt thép cây hay còn được còn là thép thanh, thường được sản xuất với 2 loại, 1 là loại trơn, 2 là loại có gần. Tùy thuộc vào công năng sử dụng cho công trình mà kiến trúc sư sẽ chọn loại có gân hoặc không gân sao cho phù hợp.
Sắt thép xây dựng là một vật dụng không thể thiếu trong xây dựng, xuất hiện ở hầu hết các công trình lớn nhỏ. Chính vì lý do này mà giá sắt thép xây dựng luôn được cập nhập hàng ngày và hôm nay chúng tôi sẽ gửi đến bảng báo giá sắt thép xây dựng Bình Phước mới nhất.
Đặc điểm chung của sắt thép là khả năng chịu lực tốt, giúp công trình có độ bền cao nên được sử dụng chủ yếu để:
- Dùng làm thanh đỡ: do sắt thép có độ đàn hồi tốt, có thể uốn cong và có khả năng liên kết với bê tông tốt nên khi liên kết với các vật liệu khác như xi măng, cát… sắt thép sẽ trở thành một thanh đỡ vô cùng kiên cố.
- Dùng làm tấm lợp, các loại thép miếng còn được dùng làm tấm cho mái nhà trong hầu hết các nhà máy xí nghiệp, công xưởng…Trong hạ tầng giao thông sắt thép còn được dùng làm đường rầy xe lửa do khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.
- Còn trong các hệ thống cầu, đường hầm, nhà ga, sân bay, cổng chào… sắt thép cũng được ứng dụng khá phổ biến.
- Trong công trình đường ống thì sắt thép cũng góp đến 70% công trình như đường ống dẫn nước, đường ống dẫn ga, nhà bơm…
Theo thống kê sơ bộ thì sắt thép chiếm tỷ lệ khác nhau trong các lĩnh vực khác nhau như:
- Trong xây dựng chiếm 50% cơ sở hạ tầng.
- Công cụ kỹ thuật chiếm 13%
- Công nghệ chế biến ô tô chiếm 11%
Và một số ngành nghề khác cũng chiếm một tỷ lệ nhỏ hơn, nói chung sắt thép có công dụng rất lớn trong đời sống xã hội.
Tình hình ngành sắt thép tại Việt Nam – Cập nhật bảng báo giá sắt thép Bình Phước 2023
Trong những năm gần đây thì ngành sắt thép đã trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của Việt Nam với số lượng công ty sắt thép được ra đời nhiều hơn, sức cạnh tranh với những loại sắt thép ngoại nhập cũng cao hơn. Việt Nam đang dần chuyển biến sử dụng vật liệu sắt thép trong nước thay cho các loại sắt thép ngoài nhập với giá thành cao hơn.
Những năm gần đây Việt Nam đã gia nhập vào tổ chức thương mại thế giới giúp cho ngành sắt thép được thúc đẩy phát triển mạnh hơn, giúp cho giá sắt thép của các doanh nghiệp trong nước có sức cạnh tranh cao hơn.
Nhưng cũng chính vì chịu áp lực về các khía cạnh từ kinh tế và sự cạnh tranh gay gắt của thị trường mà báo giá sắt thép xây dựng tại Bình Phước nói riêng và giá sắt thép xây dựng hôm nay nói chung cũng sẽ có sự biến động rất lớn.
Nhằm giúp khách hàng dự toán được chi phí cho công trình, Tôn Thép Toàn Thắng xin gửi đến bảng báo giá sắt thép xây dựng Bình Phước hôm nay. Vì giá cả có thể thay đổi nên quý khách hàng có nhu cầu vui lòng LIÊN HỆ TRỰC TIẾP VỚI CHÚNG TÔI để nhận được báo giá mới nhất hoặc tư vấn về các sản phẩm
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP XÂY DỰNG BÌNH PHƯỚC HÔM NAY
LOẠI | ĐVT | VIỆT NHẬT | HOÀ PHÁT | VIỆT MỸ |
D06 | KG | 17.091 | 15.091 | 15.000 |
D08 | KG | 17.091 | 15.091 | 15.000 |
D10 | CÂY | 120.000 | 96.818 | 95.455 |
D12 | CÂY | 171.818 | 149.545 | 148.182 |
D14 | CÂY | 232.727 | 205.000 | 203.636 |
D16 | CÂY | 305.455 | 258.636 | 257.273 |
D18 | CÂY | 385.455 | 337.727 | 336.364 |
D20 | CÂY | 477.273 | 424.091 | 422.727 |
D22 | CÂY | 581.818 | 522.273 | 520.909 |
KẼM ĐEN | 20.000 | |||
ĐINH 5F | 21.500 | |||
LƯỚI B40 | 20.500 |
LIÊN HỆ NGAY để được cập nhập báo giá mới nhất hoặc LIÊN HỆ QUA FANPAGE của chúng tôi
Tham khảo thêm một vài bảng báo giá thép khác
- Bảng báo giá thép tấm
ĐỘ DÀY | ĐVT | TẤM | BẢN MÃ | HOA VĂN |
3 | KG | 16.000 | 19.000 | 21.000 |
4 | KG | 16.000 | 19.000 | 21.000 |
5 | KG | 16.000 | 19.000 | 21.000 |
6 | KG | 16.000 | 19.000 | 21.000 |
8 | KG | 16.000 | 19.000 | 21.000 |
10 | KG | 16.000 | 19.000 | 21.000 |
12 | KG | 16.000 | 19.000 | 21.000 |
14 | KG | 16.000 | 19.000 | 21.000 |
18 | KG | 16.000 | 19.000 | 21.000 |
20 | KG | 16.000 | 19.000 | 21.000 |
3 Gân | kg | 19.000 | ||
5 Gân | kg | 19.000 |
- Bảng báo giá thép hình
THÉP V | ||
QUY CÁCH | TT | GIÁ |
V25 | 5,00 | 21.300 |
V30 | 5,00 | 20.000 |
V30 | 5-7.5KG | 19.800 |
V40 | 6 -7.5KG | 19.900 |
V40 | 7.5 – 8.5KG | 19.500 |
V40 | 8.5 – 14.5KG | 19.300 |
V50 | 10 -11KG | 19.400 |
V50 | 11 – 12KG | 19.300 |
V50 | 12 – 24KG | 19.100 |
V63 | 20 – 22KG | 19.300 |
V63 | 22 – 34KG | 19.300 |
V70 | 30 – 48KG | 19.400 |
V75 | 32 – 52KG | 19.400 |
THÉP U | ||
QUY CÁCH | TT | GIÁ |
U50(12kg) | 12,00 | 18.000 |
U50(13kg) | 13,00 | 19.500 |
U50(22kg) | 22,00 | 33.000 |
U65(17kg) | 17,00 | 25.500 |
U65(20kg) | 20,00 | 30.000 |
U65(31kg) | 31,00 | 46.500 |
U80(22,5kg | 22,50 | 33.750 |
U80(31kg) | 31,00 | 46.500 |
U80(40kg) | 40,00 | 60.000 |
U100 (32,5kg) | 31,00 | 46.500 |
U100 (40kg) | 40,00 | 60.000 |
U100 (46kg) | 46,00 | 69.000 |
U100 (55kg) | 55,00 | 82.500 |
U120 (42,5kg | 42,50 | 63.750 |
U120 (54kg) | 54,00 | 81.000 |
THÉP I | ||
QUY CÁCH | TT | GIÁ |
I100 AN KHANH/TQ | 36,00 | 790.000 |
I120 AN KHANH/TQ | 52,00 | 1.150.000 |
I150 AN KHÁNH | 74,00 | 1.726.400 |
I150 POSCO | 84,00 | 2.063.200 |
I198 POSCO | 109,20 | 2.653.560 |
I200 POSCO | 127,80 | 3.105.540 |
I248 POSCO | 154,20 | 3.747.060 |
I250 POSCO | 177,60 | 4.315.680 |
I298 POSCO | 192,00 | 4.665.600 |
I300 POSCO | 220,20 | 5.350.860 |
I346 POSCO | 248,40 | 6.036.120 |
I350 POSCO | 297,60 | 7.231.680 |
I396 POSCO | 339,60 | 8.252.280 |
I400 POSCO | 396,00 | 9.622.800 |