Sắt thép là một vật dụng không thể thiếu trong xây dựng nhà ở, các công trình. Nếu ví công trình là một con người thì sắt thép được ví như là sương sống chống đỡ cho toàn bộ công trình. Nếu chẳng may bạn chọn phải loại sắt thép kém chất lượng thì không những làm chất lượng công trình đi xuống, đôi trình còn làm công trình không thể đưa vào sử dụng. Lúc đó rất có thể chính bạn sẽ là người phải chịu những tổn thất đó. Do đó, việc lựa chọn sắt thép như thế nào để việc xây dựng đạt kết quả tốt nhất là một vấn đề quan trọng. Một vấn đề khác cũng cần quan tâm chính là giá của các loại sắt thép, nó cũng là một vấn đề quan trọng mà các nhà thầu, chủ đầu tư quan tâm. Bài viết nhằm giải đáp thắc mắc giúp quý bạn đọc có thêm kiến thức về việc lựa chọn sắt thép và cập nhập giá sắt thép xây dựng Bình Phước hiện nay.
1 Cách phân biệt các loại sắt thép xây dựng
1.1 Thép Việt Nhật :
Logo có hình bông mai 4 cánh
Thép Việt Nhật đang là loại sắt thép nhận được nhiều sự tin tưởng của hầu hết các công trình lớn nhỏ tại Việt Nam vì chất lượng đã được kiểm chứng trong nhiều năm qua.
Thép Việt Nhật được đánh giá về chất lượng là đạt tiêu chuẩn thế giới và đáp ứng được mọi thông số khắt khe của Hiệp hội Nhà thầu xây dựng Việt Nam đưa ra
1.2 Thép Pomina:
Logo có hình quả táo
Thương hiệu thép Pomina cũng là một thương hiệu uy tín tại thị trường Việt Nam hiện nay.
Thép Pomina là một trong những thương hiệu sản xuất sắt thép lớn nhất hiện nay tại nước ta với chất lượng tốt, an toàn và độ bền vững cao.
1.3 Thép Miền Nam:
Logo hình chữ V
Thương hiệu thép Miền Nam hiện là đơn vị sản xuất sắt thép chất lượng luôn đảm bảo độ an toàn tuyệt đối và đảm bảo độ bền cao.
Tính chịu lực của thép Miền Nam rất cao vì thế có rất nhiều công trình xây dựng cũng đã sử dụng thương hiệu sắt này.
1.4 Thép Hòa Phát:
Logo có dấu hoa thị ( 3 hình tam giác chụm lại nhau)
Hòa Phát là thương hiệu sắt thép gắn liền với các dự án xây dựng từ Việt Nam từ lâu, cũng là một công ty sắt thép rất nổi tiếng trên thị trường.
Thép Hòa Phát không chỉ là một thương hiệu lâu dài mà còn là một công ty sắt thép được các chuyên gia đánh giá cao về chất lượng.
2. Cách lựa chọn sắt thép trong xây dựng
2.1 Cách phân biệt sắt thép thật
- Màu Sắc
Thép thật thường có màu xanh đen đặc trưng đồng đều nhau, đủ các thông tin về quy cách. Đồng thời, chất lượng, ngày sản xuất, tiêu chuẩn, người kiểm soát chất lượng cũng được đề cập chi tiết
Thép giả có màu xanh đậm, vị trí góc cạnh màu sắc nhạt hơn và không đều nhau. Các thông tin liên quan thường mờ nhạt, không ăn khớp hoặc liên quan đến nhau
- Đường Xoắn Gân Thép
Nếu là thép thật, thì thân thép có độ xoắn tròn và được xác định rõ, hai đường dọc thân cây thép có cùng kích thước với đường xoắn.
Thép giả có các đường xoắn được sắp xếp không đều, thô, phẳng và không nhô ra như hàng thật.
- Bề Mặt Sắt Thép
Thép thật thường có bề mặt trơn, phẳng, nhẵn khi chạm vào
Trái lại, thép giả có bề mặt sần sùi khi chạm vào thấy thô ráp
- Giá Cả (Xem thêm)
Sắt thép giả luôn có giá thành rẻ hơn các thương hiệu nổi tiếng. Nếu không sáng suốt lựa chọn một cách hợp lý, vì ham giá rẻ mà bỏ qua chất lượng thì ngôi nhà, công trình của bạn sẽ không đảm bảo về chất lượng, an toàn và có thể gây nguy hiểm đặc biệt cho các căn nhà cao tầng, các công trình lớn.
2.2 Những lưu ý khi lựa chọn sắt thép
Nên lựa chọn thép từ các thương hiệu uy tín ở thị trường trong và ngoài nước.Tránh các loại thép kém chất lượng như: thép gia công, thép âm. Nên tìm mua sắt thép tại các địa điểm chuyên cung cấp sắt thép xây dựng uy tín.
Cân nhắc giá thành phù hợp với chi phí bạn đầu tư xây nhà : Những sản phẩm sắt thép chất lượng cao sẽ có giá thành cao hơn hẳn so với những mặt hàng nhái, hàng kém chất lượng. Vì vậy, nếu bạn đang cần đầu tư dài hạn vào các công trình kiến trúc, đặc biệt là các loại căn hộ, biệt thự cao cấp, công trình lớn hãy chọn loại sắt thép có giá ở phân khúc cao, để đảm bảo độ bền, chống chịu trong nhiều năm.
Chú ý tới khí hậu và nơi bảo quản: Hãy xem xét đến khí hậu nơi bạn xây dựng để có cách bảo quản tốt nhất, tránh việc thép bị gỉ sét sẽ ảnh hưởng tới chất lượng công trình.
Vận chuyển sắt thép trong xây dựng : Bạn nên chọn những đại lý chính hãng gần địa điểm xây dựng vừa giúp đảm bảo được chất lượng sắt thép vừa giúp tiết kiệm được chi phí vận chuyển. Ngoài ra sắt thép nếu không được bảo quản tốt sẽ dễ bị han gỉ, giảm chất lượng công trình. Bởi vậy bạn nên mua và vận chuyển vào ngày nắng ráo sau đó bảo quản nơi khô thoáng, được che đậy kỹ.
3. Báo giá sắt thép xây dựng Bình Phước mới nhất
3.1 Tình hình giá sắt thép trên sàn giao dịch quốc tế
Tên kim loại | Giá kim loại ngày 7/7 (NDT/tấn) | Chênh lệch so với giao dịch trước đó |
Giá thép | 4.191 | +11 |
Giá đồng | 57.950 | +90 |
Giá kẽm | 22.955 | +370 |
Giá niken | 159.680 | -4.210 |
Giá bạc | 4.224 | -21 |
3.2 Bảng giá sắt thép xây dựng hòa phát Bình Phước
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP HÒA PHÁT | GHI CHÚ | |||
CB300V HÒA PHÁT | CB400V HÒA PHÁT | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 | Kg | 11,100 | 11,100 | 11,100 | 11,100 | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 09/2022. |
Thép Ø 8 | Kg | 11,100 | 11,100 | 11,100 | 11,100 | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 11,320 | 70,484 | 11,320 | 77,995 | |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 11,155 | 110,323 | 11,155 | 110,323 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 11,200 | 152,208 | 11,200 | 152,208 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 11,200 | 192,752 | 11,200 | 199,360 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 11,200 | 251,776 | 11,200 | 251,776 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 11,200 | 311,024 | 11,200 | 307,664 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 11,200 | 374,364 | |||
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 11,200 | 489,328 | |||
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 11,200 | 615,552 | |||
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 11,200 | 803,488 |
3.3 Bảng Giá Thép Xây Dựng Miền Nam Bình Phước
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP MIỀN NAM | GHI CHÚ | |||
CB300V MIỀN NAM | CB400V MIỀN NAM | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 | Kg | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 09/2022. |
Thép Ø 8 | Kg | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 11,220 | 69,564 | 11,220 | 81,008 | |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 11,055 | 114,751 | 11,055 | 114,861 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 11,100 | 149,295 | 11,100 | 157,176 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 11,100 | 203,574 | 11,100 | 205,239 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 11,100 | 268,953 | 11,100 | 259,740 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 11,100 | 304,695 | 11,100 | 320,790 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 11,100 | 387,057 | |||
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 11,100 | 500,055 | |||
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 11,100 | 628,593 | |||
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | liên hệ | liên hệ |
3.4 Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Việt Nhật Bình Phước
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT NHẬT | GHI CHÚ | |||
CB300V VIỆT NHẬT | CB400V VIỆT NHẬT | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 | Kg | 12,500 | 12,500 | Liên hệ | Liên hệ | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 09/2022. |
Thép Ø 8 | Kg | 12,500 | 12,500 | Liên hệ | Liên hệ | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 12,720 | 87,641 | 12,720 | 91,838 | |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 12,555 | 124,169 | 12,555 | 130,446 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 12,300 | 166,788 | 12,300 | 240,000 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 12,300 | 218,940 | 12,300 | 227,427 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 12,300 | 275,643 | 12,300 | 287,820 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 12,300 | 340,956 | 12,300 | 355,470 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,300 | 428,901 | |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,300 | 554,115 | |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,300 | 696,549 | |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,300 | 908,109 |
3.5 Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Pomina Bình Thước
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP POMINA | GHI CHÚ | |||
CB300V POMINA | CB400V POMINA | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 | Kg | 12,300 | 12,300 | Liên hệ | Liên hệ | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 09/2022. |
Thép Ø 8 | Kg | 12,300 | 12,400 | Liên hệ | Liên hệ | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 12,520 | 78,425 | 12,520 | 90,394 | |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 12,455 | 122,191 | 12,455 | 128,368 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 12,400 | 162,745 | 12,400 | 171,336 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 12,400 | 212,476 | 12,400 | 223,729 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 12,400 | 293,483 | 12,400 | 283,440 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 12,400 | 332,445 | 12,400 | 349,490 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,400 | 421,927 | |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,400 | 545,405 | |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Trên đây là giá của một số loại sắt thép xây dựng để quý bạn đọc tham khảo. Bạn có thể truy cập vào trang web này để biết thêm thông tin giá cả hoặc liên hệ chúng tôi để được tư vấn miễn phí.