Sắt thép là nguyên vật liệu quen thuộc trong đời sống và trong các công trình xây dựng. Bởi vì sắt thép giúp cho công trình kiên cố, bền bỉ nên được ứng dụng nhiều. Hiện nay thị trường sắt thép luôn biến động, lên xuống hàng ngày, do đó tình hình sắt thép trong nước rất được quan tâm và cả trên địa bàn Bình Phước. Tôn Thép Toàn Thắng xin cập nhật mới nhất tình hình sắt thép, giá sắt thép trên địa bàn Bình Phước mới nhất.
Tình hình sắt thép Bình Phước hiện nay
Các loại sắt thép trên thị trường
Để phù hợp sắt thép được chia ra nhiều loại khác nhau như: sắt cây, sắt thép cuộn, thép ống,…
Sắt cây hay còn gọi là sắt vằn bởi trên thân mỗi cây sắt có những vằn được đúc nổi có kết cấu dạng dài. Sắt cây có đường kính từ 10mm đến 40mm tùy theo nhu cầu cần sử dụng. Loại sắt cây này được đóng thành bó không quá 5 tấn, bó lại bằng dây đai hoặc dây thép. Sắt cây có đa dạng kích thước như: phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 24, phi 28, phi 32 có đánh dấu kí hiệu trên cây sắt và có chiều dài lá 11m7.
Sắt cuộn là một thanh sắt dài được cuộn lại để dễ dàng hơn cho việc lưu trữ và vận chuyển. Sắt cuộn có 3 loại kích thước là phi 6, phi 8 và phi 10. Dùng để dập tạo hình, ứng dụng làm ống hàn cán nguội, ứng dụng trong xây dựng công nghiệp, cơ khí chế tạo, kết cấu nhà xưởng,…
Thép ống tròn, thép ống vuông, thép ống mạ, thép hình H, I, U, V,….hiện tại đang là một trong những sản phẩm có nhiều những ứng dụng thực tiễn quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số những ngành nghề khác nhau.
Công dụng của sắt thép trong xây dựng
Lý do sắt thép xây dựng trở thành loại vật tư được các chủ thầu cũng như những đơn vị trong lĩnh vực xây dựng ưa chuộng và ứng dụng rộng rãi chính là nhờ vào vô số công dụng mà thép xây dựng mang đến. Đây cũng là lý do mà các vấn đề liên quan đến tình hình sắt thép Bình Phước luôn được quan tâm.
- Tạo nên kết cấu vô cùng vững chắc cho mọi loại công trình vì tính chịu lực tốt
- Độ đàn hồi cao, có thể ứng dụng linh hoạt tùy theo mục đích và nhu cầu sử dụng.
- Đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình.
- Tiết kiệm chi phí vì thép xây dựng là loại vật liệu có thể tái chế được.
- Ứng dụng trong đời sống: đồ dùng gia đình, gia dụng như móc treo quần áo, kệ, khung cửa, cầu thanh,..
Cập giá sắt thép xây dựng mới nhất
Tôn Thép Toàn Thắng liên tục cập nhật đến khách hàng những bảng báo giá thép xây dựng mới nhất, nhằm mục đích giúp quý khách hàng nắm bắt được tình hình sắt thép Bình Phước cũng như có cơ sở để đưa ra được những lựa chọn đúng đắn và đem đến một công trình chất lượng
LOẠI | ĐVT | VIỆT NHẬT | HOÀ PHÁT | VIỆT MỸ |
D06 | KG | 17.091 | 15.091 | 15.000 |
D08 | KG | 17.091 | 15.091 | 15.000 |
D10 | CÂY | 120.000 | 96.818 | 95.455 |
D12 | CÂY | 171.818 | 149.545 | 148.182 |
D14 | CÂY | 232.727 | 205.000 | 203.636 |
D16 | CÂY | 305.455 | 258.636 | 257.273 |
D18 | CÂY | 385.455 | 337.727 | 336.364 |
D20 | CÂY | 477.273 | 424.091 | 422.727 |
D22 | CÂY | 581.818 | 522.273 | 520.909 |
KẼM ĐEN | 20.000 | |||
ĐINH 5F | 21.500 | |||
LƯỚI B40 | 20.500 |
THÉP V | ||
QUY CÁCH | TT | GIÁ |
V25 | 5,00 | 21.300 |
V30 | 5,00 | 20.000 |
V30 | 5-7.5KG | 19.800 |
V40 | 6 -7.5KG | 19.900 |
V40 | 7.5 – 8.5KG | 19.500 |
V40 | 8.5 – 14.5KG | 19.300 |
V50 | 10 -11KG | 19.400 |
V50 | 11 – 12KG | 19.300 |
V50 | 12 – 24KG | 19.100 |
V63 | 20 – 22KG | 19.300 |
V63 | 22 – 34KG | 19.300 |
V70 | 30 – 48KG | 19.400 |
V75 | 32 – 52KG | 19.400 |
THÉP U | ||
QUY CÁCH | TT | GIÁ |
U50(12kg) | 12,00 | 18.000 |
U50(13kg) | 13,00 | 19.500 |
U50(22kg) | 22,00 | 33.000 |
U65(17kg) | 17,00 | 25.500 |
U65(20kg) | 20,00 | 30.000 |
U65(31kg) | 31,00 | 46.500 |
U80(22,5kg | 22,50 | 33.750 |
U80(31kg) | 31,00 | 46.500 |
U80(40kg) | 40,00 | 60.000 |
U100 (32,5kg) | 31,00 | 46.500 |
U100 (40kg) | 40,00 | 60.000 |
U100 (46kg) | 46,00 | 69.000 |
U100 (55kg) | 55,00 | 82.500 |
U120 (42,5kg | 42,50 | 63.750 |
U120 (54kg) | 54,00 | 81.000 |
THÉP I | ||
QUY CÁCH | TT | GIÁ |
I100 AN KHANH/TQ | 36,00 | 790.000 |
I120 AN KHANH/TQ | 52,00 | 1.150.000 |
I150 AN KHÁNH | 74,00 | 1.726.400 |
I150 POSCO | 84,00 | 2.063.200 |
I198 POSCO | 109,20 | 2.653.560 |
I200 POSCO | 127,80 | 3.105.540 |
I248 POSCO | 154,20 | 3.747.060 |
I250 POSCO | 177,60 | 4.315.680 |
I298 POSCO | 192,00 | 4.665.600 |
I300 POSCO | 220,20 | 5.350.860 |
I346 POSCO | 248,40 | 6.036.120 |
I350 POSCO | 297,60 | 7.231.680 |
I396 POSCO | 339,60 | 8.252.280 |
I400 POSCO | 396,00 | 9.622.800 |
Giá trên chưa bao gồm VAT, tiêu chuẩn và chất lượng theo bảng công bố của nhà sản xuất
Tôn Thép Toàn Thắng là đơn vị cung cấp các vật liệu xây dựng chất lượng tại Bình Phước. Với chất lượng cũng như giá cả tốt nhất thị trường. Liên hệ chúng tôi ngay để nhận thông tin mới nhất về giá hoặc liên hệ tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Hotline: 0982.722.679
Bán hàng 1(Trưng): 0899.159.741
Bán hàng 2(Hương): 0979.085.302
Bán hàng 3(Tuyền): 0984.142.498
Email: kinhdoanh@tontheptoanthang.com
Zalo: Thép Toàn Thắng https://zalo.me/1076492340694801595