Thép Toàn Thắng Giữ tín kinh doanh - Từ tâm phục vụ
  • 0899.159.741
  • info@tontheptoanthang.com

Tình hình sắt thép Bình Phước hiện nay – Cập nhật giá mới nhất

Sắt thép là nguyên vật liệu quen thuộc trong đời sống và trong các công trình xây dựng. Bởi vì sắt thép giúp cho công trình kiên cố, bền bỉ nên được ứng dụng nhiều. Hiện nay thị trường sắt thép luôn biến động, lên xuống hàng ngày, do đó tình hình sắt thép trong nước rất được quan tâm và cả trên địa bàn Bình Phước. Tôn Thép Toàn Thắng xin cập nhật mới nhất tình hình sắt thép, giá sắt thép trên địa bàn Bình Phước mới nhất.

Tình hình sắt thép Bình Phước hiện nay

Các loại sắt thép trên thị trường

Để phù hợp sắt thép được chia ra nhiều loại khác nhau như: sắt cây, sắt thép cuộn, thép ống,…

Sắt cây hay còn gọi là sắt vằn bởi trên thân mỗi cây sắt có những vằn được đúc nổi có kết cấu dạng dài. Sắt cây có đường kính từ 10mm đến 40mm tùy theo nhu cầu cần sử dụng. Loại sắt cây này được đóng thành bó không quá 5 tấn, bó lại bằng dây đai hoặc dây thép. Sắt cây có đa dạng kích thước như: phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 24, phi 28, phi 32 có đánh dấu kí hiệu trên cây sắt và có chiều dài lá 11m7.

Sắt cuộn là một thanh sắt dài được cuộn lại để dễ dàng hơn cho việc lưu trữ và vận chuyển. Sắt cuộn có 3 loại kích thước là phi 6, phi 8 và phi 10. Dùng để dập tạo hình, ứng dụng làm ống hàn cán nguội, ứng dụng trong xây dựng công nghiệp, cơ khí chế tạo, kết cấu nhà xưởng,…

Thép ống tròn, thép ống vuông, thép ống mạ, thép hình H, I, U, V,….hiện tại đang là một trong những sản phẩm có nhiều những ứng dụng thực tiễn quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số những ngành nghề khác nhau.

tình hình sắt thép bình phước tình hình sắt thép bình phước tình hình sắt thép bình phước

Công dụng của sắt thép trong xây dựng

Lý do sắt thép xây dựng trở thành loại vật tư được các chủ thầu cũng như những đơn vị trong lĩnh vực xây dựng ưa chuộng và ứng dụng rộng rãi chính là nhờ vào vô số công dụng mà thép xây dựng mang đến. Đây cũng là lý do mà các vấn đề liên quan đến tình hình sắt thép Bình Phước luôn được quan tâm.

  • Tạo nên kết cấu vô cùng vững chắc cho mọi loại công trình vì tính chịu lực tốt
  • Độ đàn hồi cao, có thể ứng dụng linh hoạt tùy theo mục đích và nhu cầu sử dụng.
  • Đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình.
  • Tiết kiệm chi phí vì thép xây dựng là loại vật liệu có thể tái chế được.
  • Ứng dụng trong đời sống: đồ dùng gia đình, gia dụng như móc treo quần áo, kệ, khung cửa, cầu thanh,..

Cập giá sắt thép xây dựng mới nhất

Tôn Thép Toàn Thắng liên tục cập nhật đến khách hàng những bảng báo giá thép xây dựng mới nhất, nhằm mục đích giúp quý khách hàng nắm bắt được tình hình sắt thép Bình Phước cũng như có cơ sở để đưa ra được những lựa chọn đúng đắn và đem đến một công trình chất lượng

LOẠI ĐVT VIỆT NHẬT HOÀ PHÁT VIỆT MỸ
D06 KG 17.091 15.091 15.000
D08 KG 17.091 15.091 15.000
D10 CÂY 120.000 96.818 95.455
D12 CÂY 171.818 149.545 148.182
D14 CÂY 232.727 205.000 203.636
D16 CÂY 305.455 258.636 257.273
D18 CÂY 385.455 337.727 336.364
D20 CÂY 477.273 424.091 422.727
D22 CÂY 581.818 522.273 520.909
KẼM ĐEN 20.000
ĐINH 5F 21.500
LƯỚI B40 20.500

 

THÉP V
QUY CÁCH TT GIÁ
V25 5,00 21.300
V30 5,00 20.000
V30 5-7.5KG 19.800
V40 6 -7.5KG 19.900
V40 7.5 – 8.5KG 19.500
V40 8.5 – 14.5KG 19.300
V50 10 -11KG 19.400
V50 11 – 12KG 19.300
V50 12 – 24KG 19.100
V63 20 – 22KG 19.300
V63 22 – 34KG 19.300
V70 30 – 48KG 19.400
V75 32 – 52KG 19.400
THÉP U
QUY CÁCH TT GIÁ
U50(12kg) 12,00 18.000
U50(13kg) 13,00 19.500
U50(22kg) 22,00 33.000
U65(17kg) 17,00 25.500
U65(20kg) 20,00 30.000
U65(31kg) 31,00 46.500
U80(22,5kg 22,50 33.750
U80(31kg) 31,00 46.500
U80(40kg) 40,00 60.000
U100 (32,5kg) 31,00 46.500
U100 (40kg) 40,00 60.000
U100 (46kg) 46,00 69.000
U100 (55kg) 55,00 82.500
U120 (42,5kg 42,50 63.750
U120 (54kg) 54,00 81.000
THÉP I
QUY CÁCH TT GIÁ
I100 AN KHANH/TQ 36,00 790.000
I120 AN KHANH/TQ 52,00 1.150.000
I150 AN KHÁNH 74,00 1.726.400
I150 POSCO 84,00 2.063.200
I198 POSCO 109,20 2.653.560
I200 POSCO 127,80 3.105.540
I248 POSCO 154,20 3.747.060
I250 POSCO 177,60 4.315.680
I298 POSCO 192,00 4.665.600
I300 POSCO 220,20 5.350.860
I346 POSCO 248,40 6.036.120
I350 POSCO 297,60 7.231.680
I396 POSCO 339,60 8.252.280
I400 POSCO 396,00 9.622.800

 

Giá trên chưa bao gồm VAT, tiêu chuẩn và chất lượng theo bảng công bố của nhà sản xuất

Tôn Thép Toàn Thắng là đơn vị cung cấp các vật liệu xây dựng chất lượng tại Bình Phước. Với chất lượng cũng như giá cả tốt nhất thị trường. Liên hệ chúng tôi ngay để nhận thông tin mới nhất về giá hoặc liên hệ tư vấn hoàn toàn miễn phí.

TÔN THÉP TOÀN THẮNG 

Hotline: 0982.722.679

Bán hàng 1(Trưng): 0899.159.741

Bán hàng 2(Hương): 0979.085.302

Bán hàng 3(Tuyền): 0984.142.498

Email: kinhdoanh@tontheptoanthang.com

Zalo: Thép Toàn Thắng https://zalo.me/1076492340694801595